Lựa chọn kích thước bồn nước phù hợp giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt và đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng. Mỗi loại bồn inox, nhựa hay từ bồn đứng đến bồn ngang đều có thông số khác nhau về đường kính, chiều cao và thể tích chứa. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà sẽ tổng hợp các kích thước bồn nước thông dụng hiện nay để anh/chị dễ tham khảo và đối chiếu theo mục đích sử dụng.
Kích thước bồn nước chuẩn hiện nay
Trước khi chọn mua bồn nước cho gia đình hay công trình, việc nắm rõ kích thước là bước cần thiết để phù hợp với không gian lắp đặt và nhu cầu sử dụng. Phần dưới đây sẽ cung cấp các thông số kích thước phổ biến của bồn nước hiện nay.
Thông tin kích thước bồn nước thông dụng hiện nay
Dưới đây là tổng hợp các kích thước bồn nước phổ biến hiện nay theo từng mức dung tích.
#Lưu ý: Kích thước bồn nước có 2 loại: Kích thước bồn nước inox và bồn nhựa, có thể thay đổi tùy vào hãng sản xuất
Kích thước bồn nước inox chuẩn
Bồn nước inox là lựa chọn phổ biến cho nhà ở, khu trọ và công trình nhỏ nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, mỗi loại bồn lại có kích thước khác nhau tùy thuộc vào thiết kế ngang hay đứng, dung tích và thương hiệu sản xuất. Từ đó, anh/chị tiện vệ sinh bồn nước inox sau này.
Bảng kích thước bồn nước inox ngang chuẩn của một số thương hiệu
Bồn nước inox ngang phù hợp với khu vực có trần thấp hoặc không gian rộng theo chiều ngang. Bảng sau đây trình bày các thông số về kích thước bồn nước inox đường kính, chiều dài và chiều cao từ những dòng sản phẩm tiêu biểu.
Kích thước bồn inox ngang Đại Thành
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao thân (mm)
Chiều dài thân / Rộng chân (mm)
500L
770 / 870
1220 / 900
700L
770 / 870
1420 / 1140
1000L
960 / 1110
1440 / 1130
1500L
1200 / 1350
1460 / 1130
2000L
1200 / 1350
1800 / 1480
2500L
1440 / 1350
2000 / 1720
3000L
1380 / 1560
2150 / 1680
4000L
1380 / 1560
2800 / 2300
5000L
1380 / 1560
3280 / 2840
6000L
1440 / 1570
4000 / 3550
Kích thước bồn inox ngang Sơn Hà
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
300L
720 / 840
1.050 / 720
500L
720 / 840
1.350 / 720
700L
720 / 840
1.650 / 720
1000L
960 / 1.100
1.450 / 950
1500L
1.140 / 1.300
1.700 / 1.140
2000L
1.140 / 1.300
2.100 / 1.140
2500L
1.140 / 1.300
2.400 / 1.140
3000L
1.380 / 1.550
2.300 / 1.380
3500L
1.380 / 1.550
2.700 / 1.380
4000L
1.380 / 1.550
3.000 / 1.380
4500L
1.380 / 1.550
3.300 / 1.380
5000L
1.380 / 1.550
3.600 / 1.380
6000L
1.380 / 1.550
4.200 / 1.380
Kích thước bồn inox ngang Toàn Mỹ
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
500 L
745 / 945
1255 / 800 x 910
600 L
745 / 945
1475 / 800 x 1125
700 L
745 / 945
1680 / 800 x 1300
1000 L
950 / 1140
1520 / 1000 x 1125
1500 L
1150 / 1360
1580 / 1190 x 1120
2000 L (1150)
1150 / 1360
1930 / 1190 x 1500
2000 L (1420)
1420 / 1640
1430 / 1470 x 905
2500 L (1150)
1150 / 1360
2570 / 1190 x 2080
2500 L (1420)
1420 / 1640
1710 / 1470 x 1340
3000 L
1420 / 1640
1990 / 1470 x 1470
3500 L
1420 / 1640
2355 / 1470 x 1847
4000 L
1420 / 1640
2600 / 1470 x 2106
5000 L
1640 / 1420
3205 / 1470 x 2700
Bảng kích thước bồn nước inox đứng chuẩn của một số thương hiệu
Bồn inox đứng thường được ưu tiên trong không gian hạn chế bề ngang, giúp tiết kiệm diện tích nhưng vẫn đáp ứng dung tích lưu trữ lớn. Các số liệu trong bảng bên dưới giúp anh/chị hình dung rõ ràng về kích thước thực tế khi chọn mua.
Kích thước bồn inox đứng Đại Thành
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao thân (mm)
Rộng chân / Cao chân (mm)
500L
770 / 1410
770 / 320
700L
770 / 1610
770 / 320
1000L
960 / 1630
990 / 320
1500L
1200 / 1650
1230 / 320
2000L
1200 / 1990
1230 / 320
2500L
1440 / 1750
1480 / 320
3000L
1380 / 2340
1420 / 320
4000L
1380 / 2990
1420 / 320
5000L
1380 / 3440
1420 / 320
6000L
1440 / 4160
1480 / 320
Kích thước bồn inox đứng Sơn Hà
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
300L
720 / 1.050
890 / 1.050
500L
720 / 1.435
890 / 1.435
700L
720 / 1.650
890 / 1.650
1000L
960 / 1.700
1.125 / 1.700
1500L
1.140 / 1.793
1.320 / 1.793
2000L
1.140 / 2.083
1.320 / 2.083
2500L
1.140 / 2.375
1.320 / 2.375
3000L
1.380 / 2.342
1.520 / 2.342
3500L
1.380 / 2.633
1.520 / 2.633
4000L
1.380 / 2.942
1.520 / 2.942
4500L
1.380 / 3.232
1.520 / 3.232
5000L
1.380 / 3.522
1.520 / 3.522
6000L
1.380 / 4.121
1.520 / 4.121
Kích thước bồn inox đứng Toàn Mỹ
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
310L
745 / 1115
900 x 900
500L
745 / 1505
900 x 900
600L
745 / 1725
900 x 900
700L
745 / 1940
900 x 900
1000L
950 / 1765
1100 x 1100
1500L
1150 / 1795
1320 x 1320
2000L (1150)
1150 / 2139
1320 x 1320
2000L (1420)
1420 / 1700
1590 x 1590
2500L (1150)
1150 / 2745
1320 x 1320
2500L (1420)
1420 / 1970
1590 x 1590
3000L
1420 / 2254
1590 x 1590
3500L
1420 / 2625
1590 x 1590
4000L
1420 / 2864
1590 x 1590
5000L
1420 / 3469
1590 x 1590
Kích thước bồn nước nhựa chuẩn
Bồn nhựa là giải pháp thay thế phù hợp nếu bạn cần một sản phẩm nhẹ, dễ lắp đặt và có mức giá vừa phải. Tuy nhiên, kích thước bồn cũng cần được cân nhắc kỹ để phù hợp với vị trí đặt và nhu cầu dùng nước. Dưới đây là tổng hợp các kích thước bồn nhựa ngang và đứng đang được dùng phổ biến.
Bảng kích thước bồn nước nhựa ngang chuẩnmột số thương hiệu
Bồn nhựa ngang được thiết kế phù hợp với các mặt phẳng rộng và thấp như sân, sàn mái hoặc nền nhà kiên cố. Thiết kế thân dài giúp phân bổ trọng lượng đều, dễ lắp đặt và thuận tiện khi cần vệ sinh hoặc bảo trì. Các thông số dưới đây là cơ sở để người dùng xác định rõ kích thước thực tế trước khi chọn mua.
Kích thước bồn nhựa Đại Thành loại ngang
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
300L
680 / 680
1.000
500L
900 / 880
1.190
700L
980 / 810
1.270
1000L
1.100 / 1.030
1.505
1500L
1.230 / 1.170
1.670
2000L
1.390 / 1.300
1.890
500L (HDPE)
780 / 870
1.350
1000L (HDPE)
1.000 / 1.050
1.660
Kích thước bồn nhựa ngang Sơn Hà
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
500L
738 / 833
1200 / 773
700L
830 / 930
1326 / 870
1000L
934 / 1044
1493 / 984
1200L
945 / 1044
1630 / 984
1500L
1220 / 1360
1100 / 1200
2000l
1140 / 1363
1750 / 1220
Kích thước bồn nhựa ngang Toàn Mỹ
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều rộng chân (mm)
300L
600 / 659
110
500L
740 / 799
1200
700L
830 / 870
1326
1000L
935 / 1014
1490
1500L
1085 / 1164
1680
2000L
1230 / 1309
1730
Bảng kích thước bồn nước nhựa đứng chuẩn của một số thương hiệu
Bồn nhựa đứng có ưu điểm chiếm ít diện tích mặt bằng, phù hợp cho khu vực có trần cao hoặc nơi không có nhiều không gian ngang. Do đó, loại bồn này thường được sử dụng ở khu vực đô thị hoặc hộ dân có diện tích nhỏ. Bảng kích thước sau sẽ giúp người dùng hình dung và đối chiếu với không gian lắp đặt cụ thể.
Kích thước bồn nhựa đứng Đại Thành
Dung tích bồn (Lít)
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
300L
725 / 760
725 / 760
500L
880 / 965
880 / 965
700L
965 / 1.035
965 / 1.035
1000L
1.080 / 1.210
1.080 / 1.210
1500L
1.255 / 1.390
1.255 / 1.390
2000L
1.240 / 1.860
1.240 / 1.860
3000L
1.460 / 1.990
1.460 / 1.990
4000L
1.710 / 1.870
1.710 / 1.870
5000L
1.820 / 2.060
1.820 / 2.060
10.000L
2.040 / 3.220
2.040 / 3.220
500L HDPE
900 / 990
900 / 990
1000L HDPE
1.380 / 1.060
1.380 / 1.060
1500L HDPE
1.560 / 1.210
1.560 / 1.210
2000L HDPE
1.690 / 1.340
1.690 / 1.340
Kích thước bồn nhựa đứng Sơn Hà
Dung tích bồn
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân / Chiều rộng chân (mm)
300L
700 / 883
875 / 883
500L
802 / 1145
1085 / 1145
700L
915 / 1245
1185 / 1245
1000L
1030 / 1375
1315 / 1375
1500L
1180 / 1570
1510 / 1570
2000L
1350 / 1590
1530 / 1590
3000L
1574 / 1733
1673 / 1733
4000L
1730 / 1897
1837 / 1897
5000L
1854 / 2030
1970 / 2030
Kích thước bồn nhựa đứng Toàn Mỹ
Dung tích bồn (Lít)
Đường kính / Chiều cao cả thân (mm)
Chiều dài thân (mm)
500
802 / 1085
1114
700
915 / 1185
1245
1000
1030 / 1315
1344
1500
1180 / 1510
1539
2000
1350 / 1530
1559
3000
1574 / 1673
1702
5000
1854 / 1970
1999
Tóm lại, chọn đúng kích thước bồn nước giúp lắp đặt dễ hơn, phù hợp với diện tích và nhu cầu sử dụng. Tùy vào vị trí đặt và dung tích mong muốn, anh/chị có thể đối chiếu bảng thông số để chọn loại phù hợp. Ngoài ra, đừng quên định kỳ vệ sinh bồn nước để nguồn nước sạch và an toàn cho gia đình. Nếu cần hỗ trợ khảo sát, lắp đặt hoặc thay mới bồn nước, hãy liên hệ Alo Việc Nhà qua hotline 0944 661 839 để được hỗ trợ đặt lịch nhanh chóng.
Cách sơn giả gỗ là phương pháp tạo vân gỗ trên bề mặt tường, cửa hoặc nội thất mà không cần dùng gỗ thật. Giải pháp này giúp tiết kiệm chi phí và dễ điều chỉnh theo thiết kế không gian. Trong bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà chia sẻ cách sơn giả gỗ nhìn giống gỗ tự...
Dịch vụ sơn phòng khách hỗ trợ làm mới không gian và giữ tông màu ổn định theo nhu cầu. Anh/chị tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và Long An có thể chọn gói sơn phù hợp theo diện tích và mức đầu tư. Anh/chị cần sơn phòng khách, liên hệ Alo Việc Nhà – 0944 654 584 để đặt...
Sơn chống trơn trượt nhà tắm là giải pháp hiệu quả giúp tăng độ ma sát bề mặt, giảm nguy cơ trượt té ngã cho gia đình khi sử dụng hàng ngày. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà sẽ hướng dẫn sơn chống trơn trượt nhà tắm đơn giản để anh/chị tham khảo thi công cho gia đình....
Sơn gạch nhà tắm là giải pháp được nhiều gia đình quan tâm khi muốn làm mới không gian mà không cần đập bỏ gạch cũ. Nhiều người vẫn băn khoăn liệu có nên sơn gạch nhà tắm hay không, lớp sơn có bền như gạch men truyền thống. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà sẽ giải đáp...
Sơn nhà vệ sinh giúp khu vực sạch, sáng và hạn chế ẩm mốc trong quá trình sử dụng. Nếu thường xuyên tiếp xúc nước, khu vực này cần loại sơn bám chắc và chịu ẩm tốt để giữ bề mặt ổn định lâu dài. Anh/chị có thể liên hệ Alo Việc Nhà qua 0944 661 839 để được hỗ trợ sơn...
Màu sơn phòng cưới đẹp là yếu tố quan trọng tạo nên không gian lãng mạn, ấm cúng cho tổ ấm mới. Lựa chọn màu sơn phù hợp không chỉ thể hiện cá tính mà còn ảnh hưởng đến tâm trạng và cảm xúc của cặp đôi. Bài viết sau, Alo Việc Nhà gợi ý 35+ màu sơn phòng cưới đẹp ấn...
Sơn phòng ngủ màu tím là lựa chọn được nhiều gia đình yêu thích nhờ sắc độ nhẹ nhàng, dễ tạo cảm giác thư giãn và giúp ngủ ngon hơn. Tông tím phù hợp nhiều độ tuổi, dễ phối nội thất và giúp không gian ngủ trở nên ấm hơn mà không gây tối. Bài viết dưới đây, Alo Việc...
Sơn phòng ngủ màu trắng sứ được nhiều gia đình lựa chọn nhờ sắc độ sáng, dễ phối nội thất và phù hợp nhiều phong cách khác nhau. Tông màu này giúp không gian trông thoáng hơn, sạch mắt và giữ được sự đơn giản cần thiết cho phòng ngủ. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà...
Sơn phòng ngủ màu xanh lá giúp không gian thoáng và dễ chịu hơn, phù hợp nhiều độ tuổi và phong cách. Tông xanh tạo cảm giác nhẹ mắt, hỗ trợ tốt cho không gian nghỉ ngơi. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà tổng hợp hơn 10 mẫu màu xanh lá dễ áp dụng cho nhiều kiểu phòng...
Sơn phòng ngủ màu xanh là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn không gian dịu và thoáng hơn. Nhóm màu xanh có nhiều sắc độ, dễ áp dụng cho cả phòng nhỏ lẫn phòng lớn. Bài viết dưới đây, Alo Việc Nhà giới thiệu 7 tông xanh phổ biến, giúp anh/chị chọn màu hợp nhu cầu sử...